- Có 1 người Online
- Có 125398 tổng lượt truy cập
Giá Đầu Mối Chợ Bình Điền
THÔNG TIN SẢN LƯỢNG HÀNG TUẦN VÀ GIÁ CẢ MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI CHỢ ĐẦU MỐI BÌNH ĐIỀN
Nhận xét:
-Tổng lượng hàng về chợ tuần này đạt 15,228 tương đương so tuần trước bình quân
đạt 2,175 tấn/ngày.
+Sản lượng ngành hàng THS đạt 6,622 tấn, tương đương tuần trước
+Sản lượng ngành hàng RCo đạt 6,725 tấn, tăng 1%
+Sản lượng ngành hàng THS khô đạt 40 tấn, giảm 4%
-Giá cả:
-Giá cả một số mặt hàng THS trong tuần thay đổi như cá thu, tôm thẻ giảm thêm 10.000đ/kg,
ốc hương giảm 15.000đ/kg, sò huyết, nghêu giảm 3.000-5.000đ/kg(do hàng nhiều),
tôm sú sống hút hàng tăng lại 15.000-20.000đ/kg, ghẹ tăng 30.000d/kg, ốc bươu, sò lông,
chem chép tăng 3,000-5000đ/kg
Trong đó: |
|||||||||
a/ Ngành thủy hải sản tươi : |
6,622 |
tấn/tuần (bình quân 946 tấn/ngày) |
|||||||
- Cá biển : |
3,146 |
||||||||
Hàng trong nước: |
2,651 |
||||||||
Hàng nhập khẩu: |
495 |
||||||||
- Cá đồng : |
2,493 |
||||||||
- Hải sản phụ : |
983 |
||||||||
b/ Ngành thủy hải sản khô : |
40 |
Tấn/tuần(bình quân 6tấn/ngày) |
|||||||
A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: |
|||||||||
Mặt hàng chủ yếu |
Loại III |
|
Loại I |
|
Mặt hàng chủ yếu |
Loại III |
|
Loại I |
|
Cá biển: |
Đồng/kg |
|
Cá Đồng: |
Đồng/kg |
|||||
Cá thu (K.Giang-P.Quốc) |
85.000 |
- |
110.000 |
|
Cá điêu hồng (Vĩnh Long) |
30.000 |
- |
42.000 |
|
Cá chẻm (K.Giang-C.Mau) |
80.000 |
- |
110.000 |
|
Cá hú (C.Thơ-A.Giang) |
32.000 |
- |
45.000 |
|
Cá bạc má (S.Trăng-V.Tàu) |
30.000 |
- |
48.000 |
|
Cá trê phi (C.Thơ-Đ.Tháp) |
25.000 |
- |
38.000 |
|
Cá nục (T.Giang-V.Tàu) |
18.000 |
- |
30.000 |
|
Cá tra (C.Thơ-A.Giang) |
19.000 |
- |
25.000 |
|
Cá ngân (K. Giang-S.Trăng) |
30.000 |
- |
52.000 |
|
Cá basa (C.Thơ-A.Giang) |
28.000 |
- |
40.000 |
|
Cá cờ (K. Giang-S.Trăng) |
60.000 |
- |
70.000 |
|
Cá rô (C.Thơ-Đ.Tháp)) |
30.000 |
- |
42.000 |
|
Cá ngừ (K.Giang-S.Trăng) |
24.000 |
- |
33.000 |
|
Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) |
40.000 |
- |
65.000 |
|
Thủy hải sản khác : |
|
|
|
|
Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) |
60.000 |
- |
85.000 |
|
Tôm sú sống (Bến Tre) |
165.000 |
- |
310.000 |
|
Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) |
65.000 |
- |
107.000 |
|
Mực ống (K.Giang-P.Quốc) |
100.000 |
- |
140.000 |
|
Hải sản phụ : |
|
|
|
|
Mực lá (K.Giang-P.Quốc) |
120.000 |
- |
160.000 |
|
Nghêu (Bình Thuận) |
32.000 |
|||
Tôm thẻ (Khánh Hòa) |
130.000 |
- |
200.000 |
|
Sò lông (Bình Thuận) |
38.000 |
|||
Cua (B.Tre-B.Liêu) |
120.000 |
- |
250.000 |
|
Sò huyết (Cà Mau) |
55.000 |
|||
Ghẹ (Vũng Tàu) |
|
- |
180.000 |
|
Ốc hương (Bình Thuận) |
350.000 |
|||
Cá nhập khẩu : |
|
|
|
Ốc bươu (Bạc Liêu) |
25.000 |
||||
Cá nục bông |
30.000 |
- |
35.000 |
Chem chép (Bến Tre) |
70.000 |
||||
Cá thu đao |
35.000 |
- |
40.000 |
||||||
B/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN KHÔ: |
|
||||||||
Tôm khô (Kiên Giang) |
520.000 |
- |
700.000 |
Khô cá khoai (Bình Thuận) |
180.000 |
- |
230.000 |
||
Mực khô (Kiên Giang) |
380.000 |
- |
550.000 |
|
Khô cá đao, đường (K.Giang) |
120.000 |
- |
180.000 |
|
Khô cá sặc (An Giang) |
260.000 |
- |
330.000 |
|
Mắm cá thu (Kiên Giang) |
120.000 |
- |
160.000 |
|
Khô cá tra (An Giang) |
80.000 |
- |
100.000 |
Mắm cá chét (Kiên Giang) |
140.000 |
- |
175.000 |
||
Khô cá đù (Kiên Giang) |
55.000 |
- |
75.000 |
Mắm ruốc (Vũng Tàu) |
40.000 |
||||
Khô cá đuối (Kiên Giang) |
165.000 |
- |
220.000 |
Mắm cá sặc (An Giang) |
45.000 |
||||
Khô cá lóc (Đồng Tháp) |
120.000 |
- |
190.000 |
|
Lạp xưởng (Tp.HCM) |
120.000 |
- |
150.0 |
Trích từ nguồn binhdienmarket.com.vn
- 09/09/2013 13:40 - Trung Quốc tăng xuất khẩu cá da trơn và nhập khẩu cá tra Việt Nam
- 20/06/2013 09:39 - Xuất Khẩu Thủy Sản Tháng 5/2013 Tăng 8,3%
- 13/06/2013 15:28 - Cải cách thủ tục hành chính
- 13/06/2013 15:20 - Xuất khẩu thủy sản đang hồi phục
- 23/04/2013 10:26 - Xuất Khẩu Thủy Sản Năm 2013
- 21/02/2011 11:33 - QUY TRÌNH SẢN XUẤT: